Изучаем вьетнамский язык с нуля!
Урок 12. Диалог 1

Thùy Dương và Angela gặp một người bạn cũ của Thùy Dương trong nhà hàng
Туй Дыонг и Анджела встречают старого друга Туй Дыонг в ресторане

THÙY DƯƠNG: Xin giới thiệu với Angela, đây là anh Thái, bạn học cũ của Thùy Dương ở trung học.
ANGELA:    Rất vui được gặp anh.
THÁI:      Rất vui được gặp Angela. Angela là người nước nào?
ANGELA:    Angela là người Mỹ.
THÁI:      Angela sinh ra và lớn lên ở đâu trong nước Mỹ?
перевод текста ANGELA:    Angela sinh ra ở thành phố Madison, tiểu bang Wisconsin, nhưng lớn lên ở Quận Cam, tiểu bang Ca-li.

Họ nói chuyện về Sài Gòn Nhỏ...
Они говорят о Маленьком Сайгоне...

THÁI:      Tôi nghe nói ở đó có Sài Gòn Nhỏ, với mấy trăm ngàn người Mỹ gốc Việt, phải không?
ANGELA:    Phải. Và đi đâu anh Thái cũng thấy bảng hiệu bằng tiếng Việt và nghe nhiều người nói tiếng Việt.
THÁI:      Thảo nào Angela nói tiếng Việt giỏi quá. À này, Angela và Thùy Dương gặp nhau ở đâu vậy?
THÙY DƯƠNG: Thùy Dương đi du học ở Mỹ và gặp Angela ở một đại học.
THÁI:      Hóa ra vậy. Thùy Dương học ngành gì?
THÙY DƯƠNG: Kinh doanh.
THÁI:      Còn Angela?
перевод текста ANGELA:    Kinh tế. Angela gặp Thùy Dương khi đang là sinh viên năm thứ ba.

Словарь

người bạn cũ старый друг
bạn học одноклассник, однокурсник
trung học средняя школа
sinh ra родиться
lớn lên вырасти
Quận Cam округ Ориндж
tiểu bang штат
Ca-li Калифорния
Sài Gòn Nhỏ Маленький Сайгон
mấy сколько, несколько
gốc корень; происхождение
thấy увидеть, заметить
bảng hiệu вывеска
bằng здесь: на
thảo nào не удивительно
nhau друг друга
du học учиться за рубежом
đại học университет
hóa ra vậy правда (что ли)? вот как? и др.
ngành дисциплина, специализация
kinh doanh бизнес, предпринимательство
kinh tế экономика
sinh viên студент

“gốc” происхождение

Используйте “gốc”, чтобы говорить о чьём-то происхождении или корнях. Например:

một người Việt gốc Hoa – Вьетнамец китайского происхождения
một người Đức gốc Nga – Немец русского происхождения
một người Úc gốc Nhật – Австралиец японского происхождения

“thảo nào” не удивительно

  • Henry ăn rồi. Thảo nào anh ấy không đói.
    Генри уже ел. Не удивительно, что он не голоден.
  • Tối hôm qua trời mưa lớn. Thảo nào hôm nay trời mát quá.
    Вчера ночью лил сильный дождь. Не удивительно, что сегодня так прохладно.

“nhau” друг друга

yêu nhau – любить друг друга
nói chuyện với nhau – разговаривать друг с другом
đĩ du lịch với nhau – путешествовать вместе/друг с другом
ngồi gần nhau – сидеть рядом друг с другом

“khi” когда

  • Nhớ cởi giày khi vào nhà họ nhé.
    Не забудь (досл.: помни) снять ботинки, когда будешь заходить к ним в дом, ладно?
  • Nhớ mượn quyển “Voss” của Patrick White khi đi thư viện nhé.
    Не забудь взять (напрокат книгу) “Фосс” Патрика Уайта, когда пойдёшь в библиотеку, ладно?

Новые слова

cời снять
giày ботинок(-ки)
mượn взять (напрокат), одолжить
thư viện библиотека
Hoa китаец (этническая принадлежность)
yêu любить

Упражнения

Упражнение 1. Используйте слова из всего урока, чтобы завершить предложения. Новое слово для упражнения: Tây Ban Nha испанский, Испания.

  1. A: Maria học ba năm tiếng Tây Ban Nha ở trung học. B: chị ấy nói tiếng Tây Ban Nha rất hay.
  2. , Sean có biết Khách sạn Rex ở đâu không?
  3. Có nhiều người Mỹ Đức sống ở tiểu bang Wisconsin.
  4. Họ đã gặp ở đâu?

Key

Упражнение 2. Переведите на русский. Новое слово для упражнения: tốt nghiệp окончить обучение, закончить (учёбу).

Angela và Thùy Dương là hai người bạn rất thân. Angela là người Mỹ và Thùy Dương là người Việt. Họ gặp nhau khi Thùy Dương đi du học ở Mỹ. Cả hai đã tốt nghiệp đại học và bây giờ đang đi du lịch với nhau. Ở Mỹ, cả hai đã đi thăm nhiều tiểu bang. Còn ở Việt Nam, họ đã đi thăm Hà Nội, Huế và Đà Lạt. Tuần sau họ sẽ đi ra Nha Trang.

Key

Упражнение 3. Ответьте на вопросы:

  1. Angela và Thùy Dương là hai người bạn thể nào?
  2. Angela là người nước nào?
  3. Còn Thùy Dương là người nước nào?
  4. Họ gặp nhau ở đâu?
  5. Họ đã học xong đại học chưa?
  6. Bây giờ họ đang đi đâu?
  7. Khi còn ở Mỹ, họ đã đi những đâu?
  8. Ở Việt Nam, họ đã đi thăm những nơi nào rồi?
  9. Tuần sau họ sẽ đi đâu?

Key

Упражнение 4. Составьте предложения с:

  1. người bạn cũ
  2. bạn học
  3. trung học
  4. sinh ra
  5. lớn lên
  6. tiểu bang
  7. đại học

Key