Изучаем вьетнамский язык с нуля!
Урок 4. Диалог 3

Angela tiếp tục nói chuyện với nhân viên khách sạn
Анджела продолжает разговаривать с работником отеля

NHÂN VIÊN: Đây là chìa khóa phòng của cô. Một nhân viên sẽ mang hành lý của cô lên phòng.
ANGELA:  Cám ơn anh. À này, khách sạn có nhà hàng không, anh?
NHÂN VIÊN: Dạ không. Cô phải đi ra ngoài. Có một nhà hàng bên cạnh khách sạn. Nhưng chúng tôi có bữa sáng miễn phí.
ANGELA:  Phòng ăn ở đâu, anh?
NHÂN VIÊN: Dạ ở tầng một này. Sáng mai mời cô xuống dưới đây ăn sáng.
перевод текста ANGELA:  Cám ơn anh. Thang máy ờ đâu, anh?
NHÂN VIÊN: Mời cô đi theo tôi.

Словарь

chìa khóa ключ
mang приносить
lên вверх, верх
à này кстати
nhà hàng ресторан
đi ra выходить на
быть, есть (существовать)
bên cạnh рядом
nhưng но
bữa sáng завтрак
miễn phí бесплатный
phòng ăn столовая
sáng mai завтра утром
xuống идти вниз, спускаться
dưới вниз
ăn sáng позавтракать, завтракать
thang máy лифт
đi theo следовать

Примеры использования предлогов “ngoài” и “dưới”:

  • Xe tắc-xi chờ ngoài khách sạn.
    Такси ждёт возле (досл.: снаружи) отеля.
  • Thùy Dương chờ Angela ở dưởi.
    Thùy Dương ждёт Анджелу внизу.

Используйте “”, чтобы назвать или перечислить вещи (аналог в английском: оборот there is / there are):

  • nhiều khách sạn và nhà hàng ở Hội An.
    В Hội An много отелей и ресторанов.
  • nhiều phòng trống trong khách sạn này.
    В этом отеле много свободных номеров.

Время суток

sáng
утро (обычно с 3-х до 10 ч.)
trưa
полдень (обычно с 11 до 14 ч.)
chiều
вечер (обычно с 15 до 18 ч.)
tối
ночь (обычно с 19 до 21 ч.)
đêm
поздняя ночь (обычно с 22-х ч. до 2-х утра)

Другие выражения времени

sáng mai
завтра утром
sáng nay
этим утром
trưa nay
сегодня в полдень
chiều nay
этим вечером
tối nay
сегодня вечером, сегодня ночью
hôm nay
сегодня
ngày mai
завтра
hôm qua
вчера

Приём пищи

bữa sáng
завтрак
ăn sáng
завтракать
bữa trưa
обед
ăn trưa
обедать
bữa tối
ужин
ăn tối
ужинать

Формы обращения (часть 3)

Лицо

Ед. ч.

Множ. ч.

1

Tôi

Chúng tôi
Chúng ta

2

Ông

Bác
Anh
Chị

Em
Cháu

Các ông
Các
Các bác
Các anh
Các chị
Các
Các em
Các cháu

3

Ông ấy
ấy
Bác ấy
Anh ấy
Chị ấy
ấy
Em ấy
Cháu ấy

Các ông ấy
Cácấy
Các bác ấy
Các anh ấy
Các chị ấy
Cácấy
Các em ấy
Các cháu ấy

Примечание: Ấy добавляется, чтобы превратить второе лицо в третье, а показатель множественного числа các превращает форму обращения из единственного числа во множественное.

Упражнения

Упражнение 1. Выберите лучший ответ:

Что вы скажете, когда захотите

1. спросить водителя такси, чтобы он отвёз вас из аэропорта в отель?

a. Tôi muốn đi đến Khách sạn Hòa Bình.
b. Mời các chị đến Khách sạn Hòa Bình.
c. Anh đến Khách sạn Hòa Bình.

2. поблагодарить водителя такси?

a. Chào anh.
b. Cám ơn anh.
c. Không có gì.

3. сказать, что вы бы хотели остаться в отеле на две недели?

a. Tôi sẽ ở đây hai ngày.
b. Tôi sẽ ăn sáng ở khách sạn.
c. Tôi muốn ở khách sạn này hai tuần.

4. заплатить водителю такси?

a. Xin gửi tiền anh.
b. Bao nhiêu tiền?
c. Mấy đô?

Key

Упражнение 2. Напишите следующие числительные цифрами:

năm
hai (mươi) mốt
bốn mươi
một trăm
một nghìn/ngàn
mười
hai (mươi) lăm
tám mươi
một trăm linh/lẻ sáu
hai nghìn/ngàn không trăm linh/lẻ ba

Key

Упражнение 3. Завершите следующие предложения, выбрав chúng tôi или chúng ta:

  1. Chị là người Anh. Tôi cũng là người Anh. là người Anh.
  2. Các anh chị có muốn ở khách sạn này với không?
  3. sẽ ăn tối ở đâu?
  4. muốn ở trên tầng 12.

Key

Упражнение 4. Замените в следующих предложениях второе лицо на третье, используя подходящие формы обращения:

  1. Chị tên là gì?
  2. Anh là người nước nào?
  3. Chị muốn ở trên tầng 3, có phải không?
  4. Cô đến Việt Nam để đi du lịch, phải không?
  5. Ông sống ở đâu?
  6. Cô sẽ ở đây mấy ngày?

Key

Упражнение 5. Ответьте на следующие вопросы, используя информацию, данную в скобках:

  1. Phòng đôi giá bao nhiêu tiền một đêm? (80 đô la)
  2. Phòng đơn bao nhiêu tiền một đêm? (55 đô la)
  3. Cô muốn thuê mấy đêm? (2 đêm)
  4. Phòng trên tầng 8 giá bao nhiêu? (64 đô la)

Key