Изучаем вьетнамский язык с нуля!
Урок 4. Диалог 1

Такси до отеля во Вьетнаме

Angela đi xe tắc-xi đến Khách sạn Hòa Bình
Анджела едет на такси в отель Хуа Бинь

TÀI XẾ: Cô muốn đi đâu?
ANGELA: Khách sạn Hòa Bình, số 19 phố Tràng Tiền.
TÀI XẾ: Mời cô lên xe.
ANGELA: Bao nhiêu tiền, anh?
перевод текста TÀI XẾ: Mười lăm đô-la.
ANGELA: Được.
TÀI XẾ: Cô là người nước nào?
ANGELA: Tôi là người Mỹ.
TÀI XẾ: Cô đến Việt Nam để du lịch, phải không?
ANGELA: Dạ phải.
TÀI XẾ: Chúng ta đến khách sạn rồi.
ANGELA: Xin gửi anh hai mươi đô. Cám ơn anh.перевод текста
TÀI XẾ: Cám ơn cô rất nhiều.

Словарь

tài xế водитель
девушка
lên входить
bao nhiêu сколько
tiền деньги
đô-la, đô доллар
được окей, хорошо, ладно
đến прибывать, приезжать (в)
rồi уже
gửi (С), gởi (Ю) дать

Использование “bao nhiêu”

Примеры:

  • Xe đạp này giá bao nhiêu?
    Сколько стоит этот велосипед?
  • Khách sạn này có bao nhiêu phòng?
    Сколько номеров в этой гостинице?
  • Ông Vladimir Putin được bao nhiêu tuổi?
    Сколько лет господину Владимиру Путину?

Новые слова

giá цена
phòng комната, номер
được иметь
tuổi возраст

Упражнения

Упражнение 1. Дополните начало предложений, выбрав xin или mời. В первом предложении выбор уже сделан.

  1. anh cho xem hộ chiếu.
  2. giới thiệu với chị Lan, đây là chị Emily.
  3. anh chị lên xe.
  4. gửi tiền anh.
  5. chị uống chè/trà.
  6. anh ăn.

Key

Новые слова

chè (С), trà (Ю) чай
ăn есть

Упражнение 2. Превратите следующие ответы в вопросы, используя bao nhiêu:

  1. Hằng mười tám tuổi.
  2. Chúng ta có mười bốn cái va-li.
  3. Khách sạn đó có hai mươi phòng.

Key