Изучаем вьетнамский язык с нуля!
Урок 12. Диалог 3

О молодёжи

Thùy Dương, Angela và Thái nói chuyện về thanh niên Việt Nam
Туй Дыонг, Анджела и Тай разговаривают о молодёжи во Вьетнаме

ANGELA:    Thùy Dương và Thái kể cho Angela nghe về lối sống của thanh niên Việt Nam đi.
THÙY DƯƠNG: Nói chung, họ thích đi uống cà-phê và ăn kem. Họ cũng rất để ý đến thời trang.
THÁI:      Họ thích nghe nhạc Hàn Quốc và xem nhiều phim của nước này.
THÙY DƯƠNG: Họ rất thích học ngoại ngữ, đặc biệt là Anh ngữ.перевод текста
THÁI:      Họ muốn đi du học ở Mỹ, Anh, úc, Pháp, Đức, Nhật, vân vân.

Họ nói chuyện về thanh niên Mỹ
Они разговаривают о молодых людях в Америке.

THÙY DƯƠNG: Còn thanh niên Mỹ thì sao?
ANGELA:    Họ cố gắng thực hiện những ước mơ của họ.
THÁI:      Cho một vài thí dụ.
ANGELA:    Thí dụ, họ muốn làm chính trị, đi vào kinh doanh, hoặc trở thành bác sĩ, kỹ sư, luật sư, giáo sư. Họ cũng thích học ngoại ngữ để đi du học hoặc tình nguyện giúp người nghèo ở một số quốc gia thuộc Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ La Tinh, vân vân.перевод текста

Словарь

thanh niên молодёжь
kể (cho ... nghe) рассказывать
lối sống образ жизни
nói chung в целом, в общем (говоря)
để ý đến обращать внимание на
thời trang мода
Hàn Quốc, Nam Hàn Южная Корея
ngoại ngữ, tiếng nước ngoài иностранный язык
đặc biệt (là) особенно
Anh ngữ, tiếng Anh английский язык
vân vân и так далее
thì sao как насчёт, что насчёт/о
thực hiện осуществить, достичь
ước mơ мечта
thí dụ, ví dụ (на)пример
chính trị политика
đi vào войти
trờ thành становиться
bác sĩ врач
kỹ sư инженер
luật sư юрист
giáo sư профессор
quốc gia национальность
thuộc принадлежать
châu континент
Châu Á Азия
Châu Phi Африка
Châu Mỹ La Tinh Латинская Америка

“nói chung” в общем

Используйте фразу “nói chung”, чтобы выразить: в общем, в общем говоря, в целом, вообще. Например:

  • Nói chung, người Việt Nam rất là thân thiện.
    В целом, вьетнамцы очень дружелюбны.
  • Nói chung, khí hậu ở Đà Lạt rất tốt cho sức khỏe.
    В общем говоря, климат в Далате очень хороший для здоровья.

Новые слова

thân thiện дружелюбный
sức khỏe здоровье

“đặc biệt là” особенно

  • Tôi thích nhiều thi sĩ lắm, đặc biệt là Thanh Tâm Tuyền.
    Мне нравятся много поэтов, особенно Тхань Там Туйен.
  • Họ thường xem ti-vi, đặc biệt là vào cuối tuần.
    Они часто смотрят телевизор, особенно по выходным.

Другие континенты

 
Châu Úc
Австралия
 
Châu Mỹ
Америка
 
Châu Âu
Европа

Упражнения

Упражнение 1. Используйте “nói chung”, “đặc biệt là” и некоторые другие слова из словаря урока, чтобы закончить предложения. Новое слово для упражнения: tiếng Ý итальянский язык

  1. , thanh niên luôn luôn có nhiều khác nhau.
  2. Trâm muốn làm nhưng cha mẹ Trâm muốn Trâm đi vào .
  3. Tracy rất thích học , tiếng Nhật và tiếng Ý.
  4. Cũng có nhiều thanh niên Việt không thời trang.

Key

Упражнение 2. Ответьте на вопросы:

  1. Anh/Chị thích học những ngoại ngữ nào?
  2. Anh/Chị thích đi du học ở những nước nào?
  3. Anh/Chị có những ước mơ gì?
  4. Anh/Chị thích nghe nhạc của những nước nào?
  5. Anh/Chị thích xem phim của những nước nào?

Key

Упражнение 3. Составьте предложения с:

  1. nói chung
  2. đặc biệt là
  3. cố gắng
  4. trở thành
  5. vân vân

Key


Уличные продавцы отдыхают